LOẠI MÁY | DẢI RỘNG (DR) | DẢI RỘNG II (DR-II) |
Số pha, dạng sóng | 1 pha. Sine | |
Tần số làm việc | 48Hz – 62Hz | |
Công suất danh định | 5KVA đến 50KVA | 5KVA đến 25KVA |
Điện áp vào | 90V đến 250V | 40V đến 250V |
Điên áp ra | 100V +/- 0.5%; 220V+/-0.5% |
|
Hiển thị | Hiển thị điện áp, dòng điện bằng đồng hồ điện tử đa năng độ chính xác cao, tích hợp tính năng báo lỗi, thông báo trạng thái làm việc của máy trên đồng hồ điện tử |
|
Bảo vệ quá dòng | Hệ thống bảo vệ quá dòng thông minh, đa cấp: Quá 110% cắt điện sau 10s; Quá 130% cắt điện sau 5s; Quá 200% cắt điện sau 2s; chập tải đầu ra cắt điện ngay tức thì. |
|
Bảo vệ quá áp | Hệ thống bảo vệ quá áp thông minh, đa cấp: Nếu điện đầu ra lớn hơn 250V cắt điện sau 5s; Lớn hơn 270V cắt điện sau 2s; Lớn hơn 280V cắt điện ngay tức thì. Khi mới khởi động (bật) máy nếu điện áp lưới quá cao (trên 270V), máy sẽ không đóng dòng điện. | |
Chống sốc điện | Hệ thống Auto-reset được điều khiển bằng phần mềm thông minh đảm bảo chống sốc điện trong mọi tình huống. | |
Tính năng ổn định | Tính năng ổn định dòng điện thông minh sẽ kích hoạt khi dòng làm việc của máy đạt 100% dòng danh định sẽ giúp máy duy trì cấp điện tốt hơn trong trường hợp quá tải. | |
Tốc độ phản ứng | 0.4s/10%điện áp | 0.2s/10% điện áp |
Nguyên lý điều hành | Sử dụng công nghệ vi điều khiển với phần mềm điều khiển thông minh cho phép trang bị những tính năng vượt trội. | |
Kiểu biến áp | Biến áp hình xuyến tổn hao thấp. | |
Vật liệu chính | 100% dây đồng điện từ và tôn silic đẳng hướng chất lượng cao. | |
Độ cách điện | Lớn hơn 3MΩ |
|
Nhiệt độ môi trường | Cho phép làm việc trong môi trường có nhiệt độ từ 0oC đến 40oC | |
Độ ẩm cho phép | Cho phép làm việc trong môi trường có độ ẩm thấp hơn 90% | |
Hiệu suất | Hiệu suất lớn hơn 95%. | |
Vỏ máy | Thép tấm sơn tĩnh điện. |